I just wanted to send you a happy belated birthday.
Dịch: Tôi chỉ muốn gửi đến bạn lời chúc mừng sinh nhật muộn.
Happy belated birthday! I hope you had a great day.
Dịch: Chúc mừng sinh nhật muộn! Tôi hy vọng bạn đã có một ngày tuyệt vời.
Sorry for missing your birthday, happy belated birthday!
Dịch: Xin lỗi vì đã bỏ lỡ sinh nhật của bạn, chúc mừng sinh nhật muộn!
Giữ hy vọng, duy trì niềm tin vào điều tích cực hoặc khả thi trong tương lai