The beauty ideal varies across cultures.
Dịch: Chuẩn mực sắc đẹp khác nhau giữa các nền văn hóa.
She doesn't conform to the conventional beauty ideal.
Dịch: Cô ấy không phù hợp với chuẩn mực sắc đẹp thông thường.
tiêu chuẩn sắc đẹp
lý tưởng sắc đẹp
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
cobalt
chuyên gia châm cứu
bữa ăn trưa
nhân viên y tế
thích con gái
quyết định bốc đồng
danh mục đầu tư
Sự điều chỉnh hoặc thay đổi một cái gì đó để phù hợp với một địa điểm, văn hóa hoặc ngữ cảnh cụ thể.