The disputed topic in the debate was climate change.
Dịch: Chủ đề tranh cãi trong cuộc tranh luận là biến đổi khí hậu.
They avoided discussing the disputed topic altogether.
Dịch: Họ hoàn toàn tránh bàn luận về chủ đề gây tranh cãi đó.
chủ đề gây tranh cãi
vấn đề tranh luận
tranh chấp
được tranh cãi
12/06/2025
/æd tuː/
Phát triển hợp tác
phong tặng danh hiệu
nghiêng, độ nghiêng
Santiago
sự hết hạn
van tiết lưu, ga
nhà cho thuê (rẻ tiền, chất lượng thấp)
bảo vệ lợi ích ngành hàng