He is my beloved husband.
Dịch: Anh ấy là chồng yêu quý của tôi.
I always support my beloved husband.
Dịch: Tôi luôn ủng hộ chồng yêu quý của mình.
She wrote a letter to her beloved husband.
Dịch: Cô ấy đã viết một bức thư cho chồng yêu quý của mình.
Chúc may mắn (thường sử dụng trong lĩnh vực nghệ thuật, như sân khấu hay phim ảnh)