The team will fight to stay up in the league.
Dịch: Đội bóng sẽ chiến đấu để trụ lại giải đấu.
The company is fighting to stay up despite the economic downturn.
Dịch: Công ty đang nỗ lực để không bị phá sản dù kinh tế suy thoái.
vật lộn để sống sót
chiến đấu để giữ vững
cuộc chiến
chiến đấu
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
thuộc vũ trụ
chương trình hài kịch
các sáng kiến hỗ trợ
trở lại trạng thái ý thức
người biên tập
cải thảo
Nỗi nhớ nhà
chăm sóc bệnh nhân