The team will fight to stay up in the league.
Dịch: Đội bóng sẽ chiến đấu để trụ lại giải đấu.
The company is fighting to stay up despite the economic downturn.
Dịch: Công ty đang nỗ lực để không bị phá sản dù kinh tế suy thoái.
vật lộn để sống sót
chiến đấu để giữ vững
cuộc chiến
chiến đấu
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
thứ tự tăng dần
mua bán trẻ em
cúm dạ dày
tỷ lệ mắc hàng năm
Thịt bò chín kỹ
sức khỏe nhân viên
Ôn tập, xem lại kiến thức đã học
phòng tìm đồ