Thrifty spending is essential during economic downturns.
Dịch: Chi tiêu tiết kiệm là điều cần thiết trong thời kỳ kinh tế suy thoái.
She is known for her thrifty spending habits.
Dịch: Cô ấy nổi tiếng với thói quen chi tiêu tiết kiệm.
chi tiêu kinh tế
chi tiêu dè sẻn
tiết kiệm
một cách tiết kiệm
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
Biến tấu khéo léo
Giáo dục liên văn hóa
chai thuốc
thiết bị y tế
Kinh điển Trung Quốc
Quản lý dịch vụ khách sạn
đồ trang sức nhỏ, đồ trang trí
Văn phòng hải quan