He took a one-way trip to the city.
Dịch: Anh ấy đã đi chuyến một chiều tới thành phố.
The sign indicates a one-way street.
Dịch: Biển báo chỉ đường một chiều.
đường một chiều
vé một chiều
chuyến đi một chiều
một chiều
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
đi lang thang, đi dạo
cơn đau bụng kinh
mát mẻ, dễ chịu
Viện xây dựng
Nhiệm vụ thường xuyên, công việc định kỳ hoặc nhiệm vụ hàng ngày
ánh nhìn hoài nghi
tương lai khác biệt lớn
Nước đi đúng đắn