The athlete suffered a subcutaneous hemorrhage after the fall.
Dịch: Vận động viên đã bị chảy máu dưới da sau cú ngã.
Subcutaneous hemorrhage can be a sign of a more serious condition.
Dịch: Chảy máu dưới da có thể là dấu hiệu của một tình trạng nghiêm trọng hơn.
He had a noticeable subcutaneous hemorrhage on his arm.
Dịch: Anh ấy có một vết chảy máu dưới da rõ ràng trên cánh tay.