After a long day, I felt sluggish and just wanted to rest.
Dịch: Sau một ngày dài, tôi cảm thấy chậm chạp và chỉ muốn nghỉ ngơi.
The sluggish economy is affecting job growth.
Dịch: Nền kinh tế chậm chạp đang ảnh hưởng đến sự tăng trưởng việc làm.
uể oải
tình trạng chậm chạp
một cách chậm chạp
16/12/2025
/ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/
nghệ thuật làm ra đồ vật, chất lượng của việc chế tác
trạm xe buýt
Tài sản của công ty
viện thiên văn học
thư viện chuyên ngành
mùa lạnh, mùa đông
Món ăn hấp
khách hàng ngân hàng