After a long day, I felt sluggish and just wanted to rest.
Dịch: Sau một ngày dài, tôi cảm thấy chậm chạp và chỉ muốn nghỉ ngơi.
The sluggish economy is affecting job growth.
Dịch: Nền kinh tế chậm chạp đang ảnh hưởng đến sự tăng trưởng việc làm.
uể oải
tình trạng chậm chạp
một cách chậm chạp
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
ồn ào, náo nhiệt
bún xào
khả năng phán đoán
cảnh báo gian lận
gu thời trang cực ổn áp
báo tường
Hàng Châu (thành phố ở Trung Quốc)
áp lực