The advertisement temptation is strong, but I must resist buying unnecessary items.
Dịch: Cám dỗ quảng cáo rất mạnh mẽ, nhưng tôi phải cưỡng lại việc mua những món đồ không cần thiết.
The advertisement temptation made her buy the dress.
Dịch: Sự cám dỗ từ quảng cáo đã khiến cô ấy mua chiếc váy.
xoay người hoặc vặn người theo hướng khác, thường để làm cho người khác cảm thấy khó chịu hoặc để vượt qua một giới hạn