That name is familiar to me.
Dịch: Cái tên đó nghe quen thuộc với tôi.
She is a familiar name in the music industry.
Dịch: Cô ấy là một cái tên quen thuộc trong ngành công nghiệp âm nhạc.
xâm nhập quá mức, gây phiền hà hoặc khó chịu do sự can thiệp hoặc xuất hiện quá rõ ràng