He wore a brace on his knee after the injury.
Dịch: Anh ấy đã đeo một cái nẹp ở đầu gối sau chấn thương.
She needs to brace herself for the tough exam ahead.
Dịch: Cô ấy cần chuẩn bị tinh thần cho kỳ thi khó khăn sắp tới.
sự hỗ trợ
đồ buộc
vòng tay
để giữ vững
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
phát xạ bức xạ
đề xuất ngân sách
tránh chướng ngại vật
gà mái
quan điểm chủ quan
Công nhân xuất sắc
Học sinh nội trú
cửa hàng ký gửi