He wore a brace on his knee after the injury.
Dịch: Anh ấy đã đeo một cái nẹp ở đầu gối sau chấn thương.
She needs to brace herself for the tough exam ahead.
Dịch: Cô ấy cần chuẩn bị tinh thần cho kỳ thi khó khăn sắp tới.
sự hỗ trợ
đồ buộc
vòng tay
để giữ vững
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
Ngân hàng trung ương
thắt chặt tình cảm
cắn
Súp gà thảo dược
Đồng phục y tế
cùng thứ hạng
Doanh nghiệp số
Kỹ năng ghi nhớ