The performance setting of the software can be adjusted for better efficiency.
Dịch: Cài đặt hiệu suất của phần mềm có thể được điều chỉnh để đạt hiệu quả tốt hơn.
In the performance setting, the actors delivered an outstanding show.
Dịch: Trong bối cảnh biểu diễn, các diễn viên đã mang đến một buổi diễn xuất sắc.
dành cho thực phẩm, đạt tiêu chuẩn an toàn để sử dụng trong thực phẩm