Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
verb
succeed
/səkˈsiːd/
thành công
noun
goggles
/ˈɡɒɡ.əlz/
kính bảo hộ
noun
creative expression
/kriˈeɪtɪv ɪkˈsprɛʃən/
Biểu đạt sáng tạo
verb
disappoint
/dɪsəˈpɔɪnt/
thất vọng
noun
In-law disagreements
/ˈɪn.lɔː dɪs.əˈɡriː.mənts/
Bất đồng giữa các thành viên trong gia đình chồng/vợ