The family had a close gathering for the holidays.
Dịch: Gia đình đã có một buổi tụ họp thân mật vào dịp lễ.
It was a close gathering of friends to celebrate her birthday.
Dịch: Đó là một cuộc gặp gỡ ấm cúng của bạn bè để chúc mừng sinh nhật cô ấy.
cuộc gặp gỡ thân mật
buổi tập hợp riêng tư
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
tiếng Quan Thoại
lợi ích vốn chủ sở hữu
Lịch sử chính trị
Sản phẩm xoài
sự tôn trọng, sự kính trọng
Bánh chuối
Tập quán Nhật Bản
học xong với thành tích xuất sắc (dùng để khen ngợi sinh viên tốt nghiệp)