I usually have an afternoon snack around 4 PM.
Dịch: Tôi thường ăn nhẹ vào buổi chiều vào khoảng 4 giờ.
After school, the kids enjoy their afternoon snack.
Dịch: Sau giờ học, bọn trẻ thích ăn nhẹ vào buổi chiều.
An afternoon snack can help keep your energy levels up.
Dịch: Một bữa ăn nhẹ vào buổi chiều có thể giúp giữ năng lượng cho bạn.
Hài lòng về tình dục hoặc thỏa mãn qua các hoạt động tình cảm hoặc thể chất liên quan đến dục vọng