Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
adjective
startling
/ˈstɑːrtlɪŋ/
gây giật mình, kinh ngạc
noun
national defense training
/ˈnæʃənl dɪˈfɛns ˈtreɪnɪŋ/
đào tạo quốc phòng
noun
Mr.
/ˈmɪstər/
Ông (dùng để chỉ một người đàn ông trong tiếng Anh)