The police used smoke bombs to disperse the crowd.
Dịch: Cảnh sát đã sử dụng bom khói để giải tán đám đông.
The soldiers deployed a smoke bomb to cover their retreat.
Dịch: Những người lính triển khai một quả bom khói để che chắn cuộc rút lui của họ.
thực phẩm đã được chế biến để bảo quản, thường là bằng cách muối, xông khói hoặc lên men