The landowner received just compensation for their property.
Dịch: Chủ đất nhận được bồi thường xứng đáng cho tài sản của mình.
The workers were awarded just compensation after the accident.
Dịch: Công nhân đã được đền bù xứng đáng sau tai nạn.
bồi thường công bằng
phần thưởng xứng đáng
sự đền bù
công bằng
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
đếm ngược
Người giáo dục, người dạy học
tiếng thở dài
hãng hàng không chở khách
điểm nóng gian lận
tầm quan trọng chính trị
hấp dẫn, gây hứng thú
Người vận hành máy móc nặng