The landowner received just compensation for their property.
Dịch: Chủ đất nhận được bồi thường xứng đáng cho tài sản của mình.
The workers were awarded just compensation after the accident.
Dịch: Công nhân đã được đền bù xứng đáng sau tai nạn.
bồi thường công bằng
phần thưởng xứng đáng
sự đền bù
công bằng
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
điều lệ giải đấu
chiến dịch trả đũa
người vận động hành lang
chạy túm tụm
Kiểu quấn quốc dân
tội bắt cóc để tống tiền
tóm tắt tự động
hình tam giác