Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
growing point
/ˈɡroʊɪŋ pɔɪnt/
điểm sinh trưởng
noun/verb
casting
/ˈkæs.tɪŋ/
sự đúc, sự casting
noun
domain
/dəˈmeɪn/
miền, lĩnh vực, phạm vi
noun
asset evaluation
/ˈæsɛt ˌɛvæˈluːeɪʃən/
đánh giá tài sản
noun
rare disease
/reər dɪˈziːz/
hay bệnh hiểm nghèo
noun
expat
/ˈekspæt/
người nước ngoài sống và làm việc ở một quốc gia khác