Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
model student
/ˈmɒdəl ˈstjuː.dənt/
học sinh gương mẫu
noun
incinerator
/ɪnˈsɪnəreɪtər/
lò đốt rác
adjective
tech naive
/tɛk neɪv/
Người không có kiến thức hoặc kinh nghiệm về công nghệ.