The department of communication is responsible for managing public relations.
Dịch: Bộ phận truyền thông chịu trách nhiệm quản lý quan hệ công chúng.
She works in the department of communication at the university.
Dịch: Cô ấy làm việc tại bộ phận truyền thông của trường đại học.
Giải pháp di động hoặc phương án nâng cao khả năng di chuyển và hoạt động của cá nhân hoặc tổ chức