The patient is stable after the surgery.
Dịch: Bệnh nhân đã ổn định sau ca phẫu thuật.
The doctor confirmed that the patient is in stable condition.
Dịch: Bác sĩ xác nhận bệnh nhân đang trong tình trạng ổn định.
Tình trạng ổn định
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
hỗn hợp bê tông
thứ mười
vòi nước
chân máy
thuế quan ưu đãi
mô hình kinh tế
Tình cảm yêu nước
in ấn hai mặt