The authorized party can make decisions on behalf of the company.
Dịch: Bên được ủy quyền có thể đưa ra quyết định thay mặt công ty.
Only the authorized party is allowed to access this information.
Dịch: Chỉ bên được ủy quyền mới được phép truy cập thông tin này.
Please ensure that the authorized party signs the contract.
Dịch: Vui lòng đảm bảo rằng bên được ủy quyền ký hợp đồng.
tính chất mang tính sân khấu hoặc kịch tính, thường nhằm gây ấn tượng mạnh hoặc thể hiện cảm xúc quá mức