The rocket was launched from the launchpad.
Dịch: Tên lửa đã được phóng từ bệ phóng.
The software serves as a launchpad for new applications.
Dịch: Phần mềm này đóng vai trò như một nền tảng khởi đầu cho các ứng dụng mới.
nền tảng
cơ sở
phóng
phóng đi
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
underground hàng đầu
dũng cảm, ga lăng
vuông góc
điện sáng
bữa ăn no nê, đầy đủ
công thức ngoại hình
Di chuyển hàng trăm km
truyền thống cách mạng