The rocket was launched from the launchpad.
Dịch: Tên lửa đã được phóng từ bệ phóng.
The software serves as a launchpad for new applications.
Dịch: Phần mềm này đóng vai trò như một nền tảng khởi đầu cho các ứng dụng mới.
nền tảng
cơ sở
phóng
phóng đi
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Giá nhẫn (giá của một chiếc nhẫn)
nữ hoàng
vật dụng dùng để dọn dẹp
đối lập
bóng y tế
Nghị quyết 98
khổng lồ, đồ sộ
Lợi ích xã hội dài hạn