The rocket was prepared on the launching pad.
Dịch: Tên lửa đã được chuẩn bị trên bệ phóng.
They built a new launching pad for the space mission.
Dịch: Họ đã xây dựng một bệ phóng mới cho nhiệm vụ không gian.
nền tảng
địa điểm phóng
sự phóng
phóng
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
me trái cây
hạng xuất sắc
Tính dễ cháy
Trò đùa đơn giản, thường là hài hước, mà cha thường nói
người cho vay
ghế nằm
nhóm dự án
người hâm mộ thể dục