The road had a bumpy surface.
Dịch: Con đường có bề mặt gồ ghề.
The bumpy surface of the orange peel.
Dịch: Bề mặt sần sùi của vỏ cam.
bề mặt không bằng phẳng
bề mặt thô ráp
gồ ghề
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
khiêu khích, kích động
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (hoặc Bộ Xây dựng, tùy theo quốc gia và phạm vi chức năng)
Đội tuyển Việt Nam
tài sản nắm giữ
trái cây đen
đồ trang trí
đá silic
BST mới