She brought her child to the stadium to watch the football match.
Dịch: Cô ấy bế con đến sân vận động xem trận bóng đá.
They brought their children to the stadium for the concert.
Dịch: Họ đưa con cái đến sân vận động để xem buổi hòa nhạc.
dẫn [ai đó] đến sân vận động
mang [ai đó] đến sân vận động
người trông sân vận động
đứa trẻ
07/11/2025
/bɛt/
đại lý thanh toán
cam chịu một cách vui vẻ
không có cảm xúc, lạnh lùng
bộ quốc phòng
giáo dục biết đọc biết viết
truyền cảm hứng học tập
thuộc về sự tồn tại
Cửa hàng liên kết