The country fell into an investment trap due to political instability.
Dịch: Đất nước rơi vào bẫy đầu tư do bất ổn chính trị.
Many investors avoid companies that appear to be in an investment trap.
Dịch: Nhiều nhà đầu tư tránh các công ty có vẻ như đang ở trong một bẫy đầu tư.
Buổi tập luyện cường độ cao hoặc kéo dài, nhằm nâng cao thể lực và sức bền.