The office has a harmonious atmosphere.
Dịch: Văn phòng có một bầu không khí hài hòa.
The harmonious atmosphere helped the team collaborate effectively.
Dịch: Bầu không khí hài hòa đã giúp đội nhóm cộng tác hiệu quả.
môi trường yên bình
bầu không khí thân thiện
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
Cựu Hoa hậu
điều kiện thích hợp
trung uý
A walking stick or cane used for support or assistance while walking.
hình ảnh sắc nét
chất lượng vàng
chưa từng lộ mặt
nghiên cứu về sự trường thọ