The office has a harmonious atmosphere.
Dịch: Văn phòng có một bầu không khí hài hòa.
The harmonious atmosphere helped the team collaborate effectively.
Dịch: Bầu không khí hài hòa đã giúp đội nhóm cộng tác hiệu quả.
môi trường yên bình
bầu không khí thân thiện
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
lãnh đạo xã
sự điều chỉnh hành vi
dấu hiệu, tín hiệu
thăng hoa cảm xúc
có tính hình thành, có tính tạo hình
gặp khó khăn
máy chế biến
Năng lực ngoài khơi