The office has a harmonious atmosphere.
Dịch: Văn phòng có một bầu không khí hài hòa.
The harmonious atmosphere helped the team collaborate effectively.
Dịch: Bầu không khí hài hòa đã giúp đội nhóm cộng tác hiệu quả.
môi trường yên bình
bầu không khí thân thiện
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
Sự chênh lệch thu nhập
quan hệ tình dục một lần
ăn bánh rán
bệnh viện cao cấp
phần phụ, bộ phận thêm
gian hàng giả mạo
khám sức khỏe
biểu tượng thể thao