The reports indicate a significant increase in sales.
Dịch: Các báo cáo chỉ ra sự tăng trưởng đáng kể trong doanh số.
She submitted her reports to the manager.
Dịch: Cô ấy đã nộp các báo cáo của mình cho quản lý.
loài cá đáy, người hoặc vật sống nhờ vào những thứ người khác bỏ lại, kẻ hạ lưu