I like to eat crisps while watching TV.
Dịch: Tôi thích ăn khoai tây chiên khi xem TV.
She bought a bag of crisps for the road.
Dịch: Cô ấy mua một túi bánh snack giòn để mang theo.
bánh khoai tây chiên
món ăn giòn
giòn
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Hình ảnh thu hút
sinh viên ngân hàng
tính đàn hồi
giai đoạn tiếp theo
ngôn ngữ thủ công
đổng ý vay
tuyến bay dài hơn
khép lại một chương