I had a breakfast sandwich for breakfast this morning.
Dịch: Tôi đã ăn bánh sandwich sáng cho bữa sáng hôm nay.
She ordered a breakfast sandwich from the café.
Dịch: Cô ấy đặt một chiếc bánh sandwich sáng từ quán cà phê.
Trò chơi trên bàn (thường chơi từ 2 người trở lên, sử dụng các quân cờ hoặc thẻ bài trên một bề mặt phẳng)