I had a delicious Vietnamese pork sandwich for lunch.
Dịch: Tôi đã ăn một chiếc bánh mì thịt heo ngon miệng cho bữa trưa.
The Vietnamese pork sandwich is popular around the world.
Dịch: Bánh mì thịt heo Việt Nam rất phổ biến trên toàn thế giới.
bánh mì thịt
bánh mì Việt Nam
bánh mì
thịt heo
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
chuột đất
va chạm gây tranh cãi
đỡ, gạt (đòn tấn công)
Cơ sở hạ tầng học máy
Sức khỏe được cải thiện
đời chồng cũ
công cụ vặn
Giải pháp di động hoặc phương án nâng cao khả năng di chuyển và hoạt động của cá nhân hoặc tổ chức