I love eating yam cake during the festivals.
Dịch: Tôi thích ăn bánh khoai môn trong các lễ hội.
Yam cake is a popular dish in many Asian cultures.
Dịch: Bánh khoai môn là món ăn phổ biến trong nhiều nền văn hóa châu Á.
cụm từ chỉ một bộ phận của máy móc bao gồm các bánh răng được lắp ráp với nhau để truyền động.