The political map shows the boundaries of countries and states.
Dịch: Bản đồ chính trị thể hiện ranh giới của các quốc gia và tiểu bang.
We studied the political map to understand the election results.
Dịch: Chúng tôi đã nghiên cứu bản đồ chính trị để hiểu kết quả bầu cử.
Hệ thống tôn giáo của Ấn Độ cổ đại mà trong đó các giáo sĩ và người trí thức được xem là lớp người cao quý nhất.