He wore a blue polo shirt to the event.
Dịch: Anh ấy đã mặc một chiếc áo polo màu xanh đến sự kiện.
Polo shirts are popular for both casual and professional settings.
Dịch: Áo polo rất phổ biến cho cả môi trường thoải mái và chuyên nghiệp.
áo polo
áo có cổ
polo
kiểu polo
22/12/2025
/ˈvɪdioʊ ˌvjuːər/
nghiện
Từ trái nghĩa
hàng tồn kho vượt mức
Dịch vụ du lịch
làm mát nhanh
đối thủ
thị trường xăng dầu
Thời gian hoàn thành hoặc xử lý một nhiệm vụ hoặc quy trình, thường được đo từ khi bắt đầu đến khi kết thúc.