Her favorable influence helped him succeed.
Dịch: Ảnh hưởng tích cực của cô ấy đã giúp anh ấy thành công.
The new policy had a favorable influence on the economy.
Dịch: Chính sách mới có ảnh hưởng thuận lợi đến nền kinh tế.
tác động tích cực
hiệu ứng có lợi
thuận lợi, tích cực
ảnh hưởng, tác động
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
phát ra âm thanh như tiếng rít
phát sóng lại
dân số thấp
Ngộ Không
trung tâm công nghệ
Câu lạc bộ sách
Phim điện ảnh
thi triển tài năng