Her favorable influence helped him succeed.
Dịch: Ảnh hưởng tích cực của cô ấy đã giúp anh ấy thành công.
The new policy had a favorable influence on the economy.
Dịch: Chính sách mới có ảnh hưởng thuận lợi đến nền kinh tế.
tác động tích cực
hiệu ứng có lợi
thuận lợi, tích cực
ảnh hưởng, tác động
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
làm phân tâm
tham gia một nhóm
chuẩn bị
đường đầu, tuyến đầu
ti vi
triết lý kinh doanh
người cứu rỗi
Đấu khẩu