Her success ignited envy among her peers.
Dịch: Thành công của cô ấy đã khơi dậy sự ghen tị trong số các đồng nghiệp.
He felt a pang of envy when he saw his friend's new car.
Dịch: Anh ấy cảm thấy một nỗi ghen tị khi nhìn thấy chiếc xe mới của bạn mình.
Các bữa ăn đã được đóng gói sẵn để bán hoặc tiêu thụ nhanh chóng