She is always dressing neatly for work.
Dịch: Cô ấy luôn ăn mặc gọn gàng cho công việc.
He received compliments for dressing neatly at the event.
Dịch: Anh ấy nhận được lời khen vì ăn mặc gọn gàng tại sự kiện.
Dressing neatly can make a good impression.
Dịch: Ăn mặc gọn gàng có thể tạo ấn tượng tốt.