The ground is damp after the rain.
Dịch: Mặt đất ẩm ướt sau cơn mưa.
He wiped the damp cloth on the table.
Dịch: Anh ấy lau cái khăn ẩm trên bàn.
ẩm
ướt
độ ẩm
làm ẩm
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
nhóm nhạc cụ
cộng đồng sáng tạo
xoài Tommy Atkins
công nghệ khoan
Quá trình pha trộn âm thanh để tạo ra một bản hòa âm liền mạch hoặc hiệu ứng âm thanh mong muốn.
Giúp con không phải là đẩy con tiến lên
đuôi bò
trạm xe buýt