Acrylate là hợp chất hữu cơ thuộc nhóm este của acrylic acid, thường được sử dụng trong sản xuất nhựa, sơn, keo, và các vật liệu composite.
noun
Định nghĩa
Acrylatecó nghĩa làAcrylate là hợp chất hữu cơ thuộc nhóm este của acrylic acid, thường được sử dụng trong sản xuất nhựa, sơn, keo, và các vật liệu composite.
Ngoài ra acrylatecòn có nghĩa làHợp chất methyl hoặc ethyl của acrylic acid, Chất polymer dùng trong y học và công nghiệp
Ví dụ chi tiết
The dentist used acrylic to make the denture.
Dịch: Nha sĩ đã sử dụng acrylic để làm hàm giả.
The paint contains acrylic polymers for durability.
Dịch: Màu sơn chứa các polymer acrylic để tăng độ bền.