He put a red sticker on the package for easy identification.
Dịch: Anh ấy dán một tem đỏ lên gói hàng để dễ nhận biết.
The red sticker indicates that the item is fragile.
Dịch: Tem đỏ chỉ ra rằng mặt hàng dễ vỡ.
nhãn đỏ
nhãn dán màu đỏ
Tem dán
Dán
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
khởi tạo, khởi đầu
quả bóng golf
xe kéo tay
tủ trưng bày
xương cùng
sắc thái cơ bản
Thể loại tự do, không theo quy tắc cố định
hoàn toàn, kỹ lưỡng