His constant lying is a red flag.
Dịch: Việc anh ta liên tục nói dối là một dấu hiệu đáng ngờ.
The company’s financial problems raised a red flag.
Dịch: Các vấn đề tài chính của công ty đã dấy lên một tín hiệu báo động.
dấu hiệu cảnh báo
tín hiệu nguy hiểm
28/09/2025
/skrʌb ðə flɔr/
quan điểm về gia đình
Săn giảm giá
đồ họa
nén lại, ép lại
cuộc hôn nhân bền vững
Vùng có thể ở được
Làm cho gọn gàng, ngăn nắp
Giá trị vốn hóa thị trường