The data was compressed to save space.
Dịch: Dữ liệu đã được nén lại để tiết kiệm không gian.
He felt compressed by the pressures of work.
Dịch: Anh ấy cảm thấy bị nén lại bởi áp lực công việc.
bị đè nén
đặc lại
sự nén lại
nén lại
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
thuộc về nấm
Phong tục châu Á
sự độc lập kinh tế
đối xử, điều trị, đãi ngộ
đọc mã QR
Sự phụ thuộc vào rượu
đối tác toàn cầu
gần xong