It was mortifying to trip in front of everyone.
Dịch: Thật xấu hổ khi vấp ngã trước mặt mọi người.
She found it mortifying to be criticized in public.
Dịch: Cô cảm thấy thật bối rối khi bị chỉ trích ở nơi công cộng.
xấu hổ
làm nhục
sự xấu hổ
làm xấu hổ
29/09/2025
/dʒɑb ˈmɑrkɪt/
Đường eyeliner sắc sảo
tăng cường, làm tăng lên
phù não
người bảo vệ
khu vực học tập, không gian học tập
máy khuếch tán hương
lệnh bắt tạm giam
chăn, mền