Her parents grounded her for skipping school.
Dịch: Cô ấy bị bố mẹ phạt cấm túc vì trốn học.
The argument was grounded in solid evidence.
Dịch: Lập luận này dựa trên bằng chứng xác thực.
hợp lý
thực tế
mặt đất
tiếp đất
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
Phản ứng đúng lúc
khẳng định
súp tre
cuộc họp cổ đông
những cuộc đàm phán kín
kỳ họp Quốc hội
Giám đốc điều hành hợm hĩnh
trích dội