His timely response saved the project.
Dịch: Phản ứng đúng lúc của anh ấy đã cứu dự án.
The company needs a timely response to the crisis.
Dịch: Công ty cần một phản hồi kịp thời đối với cuộc khủng hoảng.
Phản ứng thích hợp
Phản hồi nhanh chóng
kịp thời
phản ứng
14/09/2025
/ˈpɪmpəl/
cung cấp địa phương
mục tiêu tưởng chừng đơn giản
Báo đen
cất đi, xếp gọn
khu dân cư rộng lớn
đánh giá toàn diện
thành lập một tổ công tác
cơ sở dữ liệu toàn cầu