The project received zealous support from the community.
Dịch: Dự án nhận được sự ủng hộ nhiệt thành từ cộng đồng.
She showed zealous support for the candidate.
Dịch: Cô ấy thể hiện sự ủng hộ nhiệt tình đối với ứng cử viên.
sự ủng hộ nhiệt huyết
sự ủng hộ đầy đam mê
nhiệt thành
một cách nhiệt thành
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
bọ cánh cứng ngô
được chạm khắc, điêu khắc
tụ hợp lại, đến với nhau
lười biếng
thế giới chưa thấy
kẹp (đồ vật dùng để giữ hoặc nhấc đồ nóng)
loạn tâm thần
lo âu, bận tâm