The artist painted a whole-length portrait of the king.
Dịch: Người nghệ sĩ đã vẽ một bức chân dung toàn thân của nhà vua.
She commissioned a whole-length portrait for her family's gallery.
Dịch: Cô đã đặt hàng một bức chân dung toàn thân cho phòng trưng bày của gia đình.
việc sử dụng cụ thể hoặc thực tế của một từ hoặc cụm từ trong ngôn ngữ